Tôi năm nay {{ old }}
Bảng quy đổi kích thước ren
Ống kim loại (Đường kính trong) |
Ống nhựa (Đường kính danh nghĩa) |
Kích thước ren danh nghĩa (D - Inch) |
|
PVC |
HDPE- PP-R |
||
15 |
21 |
20 |
1/2" |
20 |
27 |
25 |
3/4” |
26 |
34 |
32 |
1” |
33 |
42 |
40 |
11/4” |
40 |
48 (49) |
50 |
11/2” |
50 |
60 |
63 |
2” |
65 |
75 |
75 |
21/2” |
80 |
90 |
90 |
3” |
100 |
110 (114) |
110 |
4” |
125 |
140 |
140 |
5” |
150 |
160 (168) |
160 |
6” |
175 (Ống thép đen) |
-------- |
--------- |
7” |
200 |
225 (220) |
225 |
8” |
250 |
280 |
280 |
10” |
315 |
355 |
355 |
12” |
Áp suất danh nghĩa - PN (Nominal Pressure) là áp suất tối đa (tính bằng bar) mà một hệ thống ống có thể chịu được khi sử dụng liên tục ở nhiệt độ 20oC dưới các điều kiện phục vụ đã được quy định và không có đột biến về áp suất.
1 bar = 10 mét cột nước
Áp suất làm việc hệ thống là áp suất danh nghĩa tại điểm yếu nhất của hệ thống.
Ví dụ: